Từ điển Thiều Chửu
惜 - tích
① Ðau tiếc. Nhận thấy người hay vật gì mất đi mà không cam tâm gọi là tích. Như thâm kham thống tích 深堪痛惜 rất đáng tiếc nhớ lắm. ||② Yêu tiếc. Nhân vì đáng yêu mà quý trọng gọi là tích. Như thốn âm khả tích 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. ||③ Tham, keo.

Từ điển Trần Văn Chánh
惜 - tích
① Quý trọng, quý mến, yêu tiếc: 愛惜公物物 Quý trọng của công; 惜寸陰 Quý trọng từ tí thời gian; ② Tiếc, đau tiếc, tiếc rẻ: 不惜工本 Không tiếc gì vốn liếng; 惜未成功 Tiếc là chưa thành công; 痛惜 Tiếc rẻ lắm; ③ Tham, keo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
惜 - tích
Buồn rầu đau đớn — Thương xót. Tiếc thương.


哀惜 - ai tích || 愛惜 - ái tích || 悔惜 - hối tích || 可惜 - khả tích || 憐惜 - lân tích || 戀惜 - luyến tích || 嘆惜 - thán tích || 惜陰 - tích âm || 惜綠 - tích lục || 珍惜 - trân tích ||